Mặt Bích Inox 304 Các Tiêu Chuẩn Mặt Bích Inox | Bảng Giá Mặt Bích Inox 304 Mới Nhất Tại Titana

Mặt bích inox 304 – 316 là những loại phụ kiện không thể thiếu trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp và dân dụng. Tiêu chuẩn mặt bích jis 10k, DIN, ANSI, BS là gì? Hãy cùng Titana giải đáp qua bài viết dưới đây nhé.

Nội dung bài viết

1. Mặt bích inox 304 là gì?
2. Các tiêu chuẩn mặt bích inox 304
 3. Bảng giá mặt bích Inox 304 tại Titana
4. Bảng giá mặt bích inox 316 tại Titana
Mặt bích inox 304 là gì?
Mặt bích inox 304 là gì?

1. Mặt bích inox 304 là gì?

Mặt bích inox là một loại phụ kiện được thiết kế nối các đường ống lại với nhau được làm từ thép không gỉ 304, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Đây là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền dẫn hóa chất, vi sinh hoặc trên dây chuyền sản xuất thực phẩm, ống dẫn khí, nước, hóa chất và các ngành công nghiệp khác.

<yoastmark class=

Xem thêm: DN Là Gì? Cách Quy Đổi Kích Thước Ống Danh (DN) Định Sang mm, Inch Đơn Giản Nhất

2. Các tiêu chuẩn mặt bích inox 304

Tiêu chuẩn mặt bích inox 304
Tiêu chuẩn mặt bích inox 304

Mặt bích inox 304 thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về kích thước, áp suất, và chất lượng. Dưới đây là các tiêu chuẩn mặt bích phổ biến:

2.1 Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards):

  • Là mặt bích Inox Tiêu chuẩn Nhật Bản, với JIS 5K, 10K, 16K.
  • Tiêu chuẩn mặt bích inox 304 jis 10K với áp suất làm việc 10kg/cm2 thường được dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt, hệ thống PCCC, đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ rò rỉ trong khi vận hành cung cấp nước.

2.2 Tiêu chuẩn ANSI/ASME (American Society of Mechanical Engineers):

  • Là mặt bích Inox tiêu chuẩn Mỹ, với các cấp như Class 150, 300, 600.
  • Độ dày khoảng 11.2 – 24 mm, chịu áp suất làm việc khoảng 19.6 kg/cm².
  • Được sử dụng kết nối đường ống, máy bơm, van trong hệ thống dẫn lưu chất trong các ngành công nghiệp chủ lực và áp lực cao.

2.3 Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung):

  • Mặt bích inox theo tiêu chuẩn châu Âu, với các ký hiệu như PN10, PN16.
  • Mặt bích theo tiêu chuẩn DIN PN16 được kết nối trong hệ thống đường ống với tê hàn, co/cút hàn, van, giảm hàn và các thiết bị đường ống khác.

2.4 Tiêu chuẩn BS (British Standards):

  • Là loại mặt bích thường dùng trong các dự án của Anh và các nước liên quan, ví dụ như BS 10 Table D, E.
  • Loại mặt bích này có thể gắn vào hai đầu của một đoạn ống bắt bằng bu lông, ở giữa là gasket. Nó kết nối đến hai đường ống khác nhau.
Tiêu chuẩn mặt bích inox 304
Tiêu chuẩn mặt bích inox 304

Xem thêm:

Mặt Bích JIS 10K – Tiêu Chuẩn Mặt Bích Hàng Đầu Cho Hệ Thống Đường Ống

3. Bảng giá mặt bích inox 304 tại Titana

3.1 Giá mặt bích inox 304 rỗng

 Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
mm Tiêu chuẩn JIS 5KA Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn JIS 10KB Tiêu chuẩn JIS 20K Tiêu chuẩn ANSI 150 Tiêu chuẩn PN 10 Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn PN 20
Phi 21 – DN15  Sus 304  Mã lai,  ĐàiLoan 60.000 103.000 85.000 130.000 100.000 100.000 115.000 125.000
Phi 27 – DN20  sus 304 Mã lai, Đài Loan 75.000 125.000 98.000 150.000 130.000 125.000 155.000 175.000
Phi 34 – DN25  sus 304 Mã lai, Đài Loan 90.000 187.000 145.000 220.000 150.000 165.000 185.000 210.000
Phi 42 – DN32  sus 304 Mã lai, Đài Loan 140.000 235.000 195.000 270.000 240.000 200.000 260.000 340.000
Phi 49 – DN40  sus 304 Mã lai, Đài Loan 145.000 245.000 210.000 290.000 350.000 240.000 300.000 390.000
Phi 60 – DN50  sus 304 Mã lai, Đài Loan 170.000 290.000 245.000 325.000 540.000 270.000 395.000 495.000
Phi 76 –DN65  sus 304 Mã lai, Đài Loan 200.000 400.000 325.000 440.000 600.000 385.000 480.000 640.000
Phi 90 – DN80  sus 304 Mã lai, Đài Loan 300.000 415.000 350.000 595.000 650.000 430.000 580.000 780.000
Phi 114 – DN100  sus 304 Mã lai, Đài Loan 350.000 495.000 390.000 775.000 880.000 525.000 640.000 1.100.000
Phi 141 – DN125  sus 304 Mã lai, Đài Loan 470.000 730.000 635.000 1.300.000 1.200.000 685.000 865.000 1.460.000
Phi 168 – DN150  sus 304 Mã lai, Đài Loan 630.000 970.000 815.000 1.600.000 1.300.000 940.000 1.080.000 1.860.000
Phi 219 – DN200  sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.000.000 1.195.000 1.060.000 2.100.000 2.300.000 1.225.000 1.470.000 2.665.000
Phi 273 – DN250  sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.500.000 1.940.000 1.520.000 3.560.000 3.300.000 1.840.000 2.130.000 3.760.000
Phi 325 – DN300  sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.700.000 2.100.000 1.790.000 4.400.000 5.300.000 2.345.000 2.800.000 5.350.000
Phi 355 – DN350  sus 304 Mã lai, Đài Loan 2.300.000 2.650.000 2.330.000 6.100.000 7.000.000 3.675.000 3.860.000 Liên hệ
Phi 400 – DN400  sus 304 Mã lai, Đài Loan 3.000.000 3.880.000 3.365.000 8.800.000 8.500.000 5.145.000 5.140.000 Liên hệ
Phi 450 – DN450  sus 304 Mã lai, Đài Loan 4.000.000 4.850.000 4.400.000 11.500.000 9.400.000 6.125.000 7.125.000 Liên hệ
Phi 500 – DN500  sus 304 Mã lai, Đài Loan 4.700.000 6.160.000 5.600.000 13.200.000 10.500.000 7.700.000 10.700.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600  sus 304 Mã lai, Đài Loan 5.400.000 8.600.000 7.300.000 15.000.000 12.000.000 13.500.000 17.400.000 Liên hệ

3.2 Bảng giá bích mù inox 304

 Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
mm Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn JIS 10KB Tiêu chuẩn JIS 20K Tiêu chuẩn ANSI 150 Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn PN 25
Phi 21 – DN15 sus 304 Mã lai, Đài Loan 115.000 91.000 135.000 120.000 125.000 135.000
Phi 27 – DN20  sus 304 Mã lai, Đài Loan 130.000 120.000 160.000 185.000 165.000 190.000
Phi 34 – DN25 sus 304 Mã lai, Đài Loan 200.000 165.000 240.000 185.000 200.000 230.000
Phi 42 – DN32  sus 304 Mã lai, Đài Loan 250.000 212.000 290.000 260.000 280.000 380.000
Phi 49 – DN40  sus 304 Mã lai, Đài Loan 280.000 230.000 325.000 310.000 323.000 440.000
Phi 60 – DN50  sus 304 Mã lai, Đài Loan 340.000 290.000 375.000 390.000 440.000 570.000
Phi 76 – DN65  sus 304 Mã lai, Đài Loan 400.000 440.000 545.000 550.000 550.000 775.000
Phi 90 – DN80 Inox sus 304 Mã lai, Đài Loan 470.000 465.000 775.000 740.000 715.000 1000.000
Phi 114 – DN100  sus 304 Mã lai, Đài Loan 530.000 595.000 1.100.000 1.300.000 870.000 1.500.000
Phi 141 – DN125  sus 304 Mã lai, Đài Loan 690.000 960.000 1.750.000 1.552.000 1.300.000 2.100.000
Phi 168 – DN150  sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.100.000 1.360.000 2.330.000 1.940.000 1.600.000 2.830.000
Phi 219 – DN200  sus 304 Mã lai, Đài Loan 1.530.000 1.915.000 3.365.000 3.430.000 2.500.000 4.500.000
Phi 273 – DN250  sus 304 Mã lai, Đài Loan 2.200.000 3.170.000 5.830.000 5.300.000 3.800.000 6.830.000
Phi 325 – DN300  sus 304 Mã lai, Đài Loan 3.500.000 3.900.000 7.500.000 8.760.000 5.350.000 10.300.000
Phi 355 – DN350  sus 304 Mã lai, Đài Loan 4.300.000 5.200.000 10.500.000 11.200.000 8.100.000 Liên hệ
Phi 400 – DN400  sus 304 Mã lai, Đài Loan 5.800.000 7.630.000 15.530.000 14.800.000 11.600.000 Liên hệ
Phi 450 – DN450  sus 304 Mã lai, Đài Loan
11.000.000
10.100.000 20.700.000 19.300.000 15.700.000 Liên hệ
Phi 500 – DN500  sus 304 Mã lai, Đài Loan 14.000.000 12.160.000 15.900.000 20.300.000 23.100.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600  sus 304 Mã lai, Đài Loan Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

4. Báo giá mặt bích inox 316

4.1 Bảng giá mặt bích inox 316 rỗng tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN

Giá mặt bích inox 316 rỗng theo tiêu chuẩn trong bảng dưới đây

Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái)
mm  Tiêu chuẩn PN 16 Tiêu chuẩn JIS 10KA TIêu chuẩn ANSI Class 150
Phi 21 – DN15  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 140.000 145.000 150.000
Phi 27 – DN20  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 170.000 175.000 190.000
Phi 34 – DN25  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 250.000 265.000 230.000
Phi 42 – DN32  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 300.000 330.000 2650.000
Phi 49 – DN40  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 330.000 345.000 360.000
Phi 60 – DN50  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 390.000 410.000 530.000
Phi 76 – DN65  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 550.000 570.000 815.000
Phi 90 – DN80  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 600.000 580.000 990.000
Phi 114 – DN100  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 650.000 690.000 1.330.000
Phi 141 – DN125  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.000.000 1.030.000 1.700.000
Phi 168 – DN150  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.300.000 1.365.000 1.985.000
Phi 219 – DN200  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 1.600.000 1.685.000 3.400.000
Phi 273 – DN250  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 2.600.000 2.730.000 4.915.000
Phi 325 – DN300  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 2.800.000 2.960.000 7.950.000
Phi 355 – DN350  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 3.500.000 3.730.000 10.200.000
Phi 400 – DN400  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 5.100.000 5.460.000 12.300.000
Phi 450 – DN450  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 6.400.000 6.830.000 13.500.000
Phi 500 – DN500  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 7.500.000 7.900.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600  Inox sus 316 Taiwan, Malaysia 8.500.000 Liên hệ Liên hệ

4.2 Bảng giá bích mù inox 316

Giá mặt bích inox 316 mù các tiêu chuẩn theo bảng dưới đây

Đường kính Vật liệu Xuất xứ Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái)
mm sus  Tiêu chuẩn PN 16  Tiêu chuẩn JIS 10KA Tiêu chuẩn ANSI Class 150
Phi 21 – DN15 sus 316 Taiwan, Malaysia 145.000 170.000 150.000
Phi 27 – DN20 sus 316 Taiwan, Malaysia 190.000 200.000 265.000
Phi 34 – DN25 sus 316 Taiwan, Malaysia 230.000 290.000 265.000
Phi 42 – DN32 sus 316 Taiwan, Malaysia 330.000 380.000 380.000
Phi 49 – DN40 sus 316 Taiwan, Malaysia 380.000 415.000 455.000
Phi 60 – DN50  sus 316 Taiwan, Malaysia 515.000 515.000 570.000
Phi 76 – DN65  sus 316 Taiwan, Malaysia 635.000 700.000 800.000
Phi 90 – DN80  sus 316 Taiwan, Malaysia 835.000 795.000 1.100.000
Phi 114 – DN100 sus 316 Taiwan, Malaysia 1.100.000 1.040.000 1.890.000
Phi 141 – DN125  sus 316 Taiwan, Malaysia 1.500.000 1.630.000 2.300.000
Phi 168 – DN150  sus 316 Taiwan, Malaysia 1.900.000 2.300.000 2.835.000
Phi 219 – DN200  sus 316 Taiwan, Malaysia 2.900.000 3.200.000 5.000.000
Phi 273 – DN250  sus 316 Taiwan, Malaysia 4.500.000 5.300.000 7.750.000
Phi 325 – DN300  sus 316 Taiwan, Malaysia 6.300.000 6.400.000 12.300.000
Phi 355 – DN350 sus 316 Taiwan, Malaysia 9.400.000 8.700.000 15.700.000
Phi 400 – DN400  sus 316 Taiwan, Malaysia 13.500.000 12.200.000 20.800.000
Phi 450 – DN450  sus 316 Taiwan, Malaysia 18.200.000 16.600.000 Liên hệ
Phi 500 – DN500  sus 316 Taiwan, Malaysia 26.900.000 20.800.000 Liên hệ
Phi 600 – DN600  sus 316 Taiwan, Malaysia 30.000.000 Liên hệ Liên hệ

Ghi chú:

  • Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể cao hoặc thấp hơn

 

Công ty Inox Titana cung cấp các loại mặt bích inox đạt chuẩn với chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của khách hàng trong mọi dự án.

Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá về mặt bích inox304, hãy liên hệ với Titana. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và cung cấp giải pháp phù hợp nhất cho mọi yêu cầu của bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *