Ống inox 304 là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhờ đặc tính chống gỉ sét, bền bỉ, dễ gia công. Trong đó, các loại ống inox phi 16, phi 27, phi 34 được ưa chuộng nhờ kích thước phù hợp với nhiều ứng dụng thực tế.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ống inox 304, cũng như các ưu điểm khi sử dụng các kích thước ống inox phổ biến.
1. Thành phần hóa học ống inox 304
Ống inox vật liệu thép không gỉ có thành phần chính là cacbon, crom, niken, sắt, mangan và một số chất phụ gia khác.
-
Cr (Chromium): 18 – 20%
-
Ni (Niken): 8 – 10.5%
-
Mn, Si, C, S: Hàm lượng nhỏ theo quy định

Nhờ thành phần chính là inox nên ống inox 304 sở hữu những đặc tính nổi bật của inox như: chống ăn mòn, chống gỉ, chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao và độ sáng bóng sau một thời gian sử dụng.
Ống inox là sản phẩm cơ khí có hình trụ, rỗng bên trong. Chất lượng ống inox có thể được đánh giá từ các tiêu chí như: tiêu chuẩn vật liệu (thành phần) là inox 201, 304 hay 316…; tiêu chuẩn độ dày thành ống và mức độ hoàn thiện thẩm mỹ.
2. Tiêu chuẩn ống inox 304
Tiêu chuẩn ống inox (inox steel pipes) được quy định theo các hệ thống tiêu chuẩn quốc tế. Và dưới đây là một số tiêu chuẩn ống inox phổ biến

2.1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials):
-
ASTM A312: Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ hàn và ống inox đúc sử dụng cho các hệ thống dẫn chất lỏng và khí, thường dùng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí.
-
ASTM A213: Tiêu chuẩn cho ống inox chịu nhiệt, thường dùng cho các hệ thống nồi hơi và nhiệt độ cao.
- ASTM A269: Tiêu chuẩn cho ống inox đúc, sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu kháng ăn mòn cao.
2.2 Tiêu chuẩn DIN (Deutsches Institut für Normung – Tiêu chuẩn Đức)
- DIN 11850: Tiêu chuẩn cho các ống inox về độ bền dùng trong các ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
- DIN 17458: Tiêu chuẩn cho các loại ống inox về độ bền, dung sai, độ nhẵn bề mặt dùng trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, xây dựng, và hệ thống dẫn chất lỏng.

2.3 Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards)
-
JIS G3459 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho ống inox dùng trong các hệ thống công nghiệp, có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt. Quy định về thành phần hóa học và cơ tính.
- JIS G3463: Tiêu chuẩn cho ống inox sử dụng trong các hệ thống dẫn khí hoặc chất lỏng không có yêu cầu về nhiệt độ quá cao.

2.4 Tiêu chuẩn TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam)
TCVN 5327:2008: Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ, được quy định cho ống inox trong các công trình xây dựng và công nghiệp.
Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, độ dày, khả năng chịu lực, khả năng chống ăn mòn, và các tính năng khác của ống inox.

3. Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp 304
Tiêu chuẩn ống inox 304 là căn cứ về mặt kỹ thuật được quy định để đối chiếu trong quá trình sản xuất ống inox 304 và đánh giá chất lượng sản phẩm xuất xưởng.
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ỐNG ĐÚC INOX
| TÊN SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY TIÊU CHUẨN ( SCH ) | ||||||||||||||
| DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
| Ống Đúc Inox | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | – | 1.85 | 2.24 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
| Ống Đúc Inox | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | – | 1.85 | 2.31 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
| Ống Đúc Inox | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | – | 2.41 | 2.77 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
| Ống Đúc Inox | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | – | 2.41 | 2.87 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
| Ống Đúc Inox | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | – | 2.90 | 3.38 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
| Ống Đúc Inox | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | – | 2.97 | 3.56 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
| Ống Đúc Inox | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.68 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
| Ống Đúc Inox | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | – | 3.18 | 3.91 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | – | – | 8.74 | 11.07 |
| Ống Đúc Inox | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | – | 4.78 | 5.16 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | – | – | 9.53 | 14.02 |
| Ống Đúc Inox | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | – | 4.78 | 5.49 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | – | – | 11.13 | 15.24 |
| Ống Đúc Inox | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | – | 4.78 | 5.74 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | – | – | – |
| Ống Đúc Inox | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
| Ống Đúc Inox | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
| Ống Đúc Inox | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
| Ống Đúc Inox | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
| Ống Đúc Inox | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
| Ống Đúc Inox | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
| Ống Đúc Inox | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | – |
| Ống Đúc Inox | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | – |
| Ống Đúc Inox | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | – |
| Ống Đúc Inox | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | – |
| Ống Đúc Inox | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | – |
| Ống Đúc Inox | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | – |
4. Giá ống inox 304 phi 16 – 27 – 34
– Ống inox 304 phi 16 đường kính ngoài 16mm
– Ống inox 304 phi 27 có đường kính ngoài là 27mm
– Ống inox phi 34 có đường kính ngoài là 34 mm

Giá các loại ốn inox phổ biến trên có thể dao động tùy vào một số yếu tố như:
- Kích thước và độ dày của ống
- Nhà cung cấp hoặc thương hiệu ống inox
- Số lượng mua (mua lẻ hay mua số lượng lớn)
- Tình trạng thị trường (biến động giá nguyên liệu, chi phí vận chuyển, thuế, v.v.)
Tuy nhiên, để cung cấp thông tin cụ thể hơn, giá ống inox phi 16, phi 27, phi 34 trên thị trường hiện nay có thể dao động từ khoảng 160.000 – 300.000 VND/mét tùy thuộc vào các yếu tố trên.
Nếu bạn muốn biết giá ống inox 304 chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc cửa hàng bán ống inox.
Lưu ý: Giá các loai ống inox phi 16 – 27 – 34 có thể thay đổi theo thời gian và địa điểm, vì vậy việc tham khảo giá từ nhiều nguồn là rất cần thiết.
3. Ưu điểm của ống inox 304 phi 16 – 27 – 34
- Khả năng chống ăn mòn
Ống inox 304 rất bền với môi trường ăn mòn như nước, hơi nước, hóa chất nhẹ, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành thực phẩm, dược phẩm và các môi trường có tính axit hoặc kiềm nhẹ, kể cả trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao
Ống inox 304 có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, vì vậy nó thường được sử dụng trong các hệ thống cần chịu áp lực cao. Phụ kiện làm từ ống inox 304 có khả năng chịu nhiệt lên đến 900 độ C.
- Thẩm mỹ
Ống inox 304 có bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh và bảo trì, mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình và ứng dụng cần sự sang trọng.
- Dễ gia công
Ống inox 304 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công thành nhiều hình dạng khác nhau để phục vụ các mục đích sử dụng đa dạng.
- Tuổi thọ lâu dài
Tuổi thọ của ống inox 304 hay phụ kiện ống inox 304 có thể lên đến 20, thậm chí 30 năm.
- Không có từ tính
- Không chứa chất độc hại, an toàn với sức khỏe người dùng
- Không dẫn điện, dẫn nhiệt
4. Ứng dụng thực tế ống inox 304 phi 16 – 27 – 34
Ống inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, công nhiệp, dân dụng

- Trong hệ thống cấp thoát nước
Thường được dùng trong các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp.
- Trong ngành thực phẩm và dược phẩm
Do tính năng dễ dàng vệ sinh và không phản ứng với các hóa chất, ống inox 304 thường được sử dụng trong các hệ thống chế biến thực phẩm, sản xuất dược phẩm.

- Trong công nghiệp hóa chất và dầu khí
Dùng trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí nén, dầu, nước thải công nghiệp.
- Trong xây dựng và trang trí
Dùng làm lan can, khung cửa, cầu thang vách ngăn hoặc các chi tiết trang trí nội thất và vật dụng gia đình.

5. Mua ống inox 304 ở đâu uy tín
Để có giá chính xác và lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu của bạn, bạn nên tham khảo các nhà cung cấp inox uy tín hoặc cửa hàng vật liệu inox tại khu vực của bạn.

Tại Titana, chúng tôi chuyên cung cấp ống inox 304 phi 16, phi 27, phi 34 đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng – giá cạnh tranh – giao hàng tận nơi.
Liên hệ ngay để nhận báo giá ống inox 304 mới nhất và tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của bạn.
